Máy bơm thuỷ lực cho tensioner
Máy gọn, nhẹ phù hợp sử dụng cho ngành đóng tàu, kỹ thuật dân dụng và các ngành công nghiệp nặng
Bơm tự động hai cấp độ áp suất cao và thấp cho phép bơm hoạt động với hiệu suất cao.
Đồng hồ đo áp lực và công tắc áp lực là các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm.
Thùng chứa chuẩn của bơm dung lượng 4.5 lít. Ngoài ra, có loại thùng chứa 2 lit hoặc 7 lit.
Áp lực làm việc 1500 bar
Bơm thủy lực bằng khí dễ sử dụng, được chế tạo với khung thép ống sơn màu xanh và có thể di chuyển được. Bơm được trang bị đầy đủ với khớp nối cấp khí, lọc khí, bộ phận điều chỉnh áp lực, bộ phận bôi trơn khí, đồng hồ đo áp lực khí, van giới hạn áp lực, điều khiển tắt/ mở bơm, thùng chứa dầu, van mở dầu áp lực, đồng hồ đo áp lực dầu, tấm che bảo vệ đồng hồ đo, ống dẫn đầu ra cho bơm thủy lực/ khí và dầu áp lực qua khớp nối nhanh tự làm kín.
Máy bơm thuỷ lực cho tensioner
Bơm tự động hai cấp độ áp suất cao và thấp cho phép bơm hoạt động với hiệu suất cao.
Đồng hồ đo áp lực và công tắc áp lực là các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm.
Thùng chứa chuẩn của bơm dung lượng 4.5 lít. Ngoài ra, có loại thùng chứa 2 lit hoặc 7 lit.
Áp lực làm việc 1500 bar
Bơm thủy lực bằng khí dễ sử dụng, được chế tạo với khung thép ống sơn màu xanh và có thể di chuyển được. Bơm được trang bị đầy đủ với khớp nối cấp khí, lọc khí, bộ phận điều chỉnh áp lực, bộ phận bôi trơn khí, đồng hồ đo áp lực khí, van giới hạn áp lực, điều khiển tắt/ mở bơm, thùng chứa dầu, van mở dầu áp lực, đồng hồ đo áp lực dầu, tấm che bảo vệ đồng hồ đo, ống dẫn đầu ra cho bơm thủy lực/ khí và dầu áp lực qua khớp nối nhanh tự làm kín.
Động cơ điện (50/60Hz)
Geared Commutator |
Bơm thủy lực
| |||||||||
Áp suất vận hành Max (MPa)
|
Lưu lượng
(Liters/phút) | |||||||||
Lớp cách điện
|
Điện áp/pha
|
Công suất
|
Minutes @100VAC
|
1st
Stage |
2nd
Stage |
1st
Stage |
2nd
Stage |
Thùng chứa
|
Lượng dầu
|
Weight
(kg) |
Class E
Open Type |
100, 200, 300 (1 pha)
|
0.45 kW
|
10
|
3.0
|
200
|
3.0
|
0.1
|
2.0
|
1.8
|
15
|
4.5
|
4.0
|
18
| ||||||||
7.0
|
6.0
|
21
|